MÔ TẢ SẢN PHẨM REMOTE MÁY LẠNH ĐA NĂNG HUICHENG K_1028E _ ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU HÒA ĐA NĂNG HUICHENG K_1028E_ Sự lựa chọn không thể thiếu cho ngôi nhà của bạn Tất cả những khó khăn trên sẽ được giải quyết tức thời với chiếc remote máy lạnh đa năng Huicheng K_1028E. HUICHENG K_1028E là dòng remote máy lạnh đa năng đời mới tích hợp tần số của hơn 1000 dòng sản phẩm máy lạnh hiện có trên thị trường từ các dòng cao cấp như Mitsubishjii, Panasoniic, Toshibaa, LGG đến các dòng phổ thông: Mideaa, Gre.e, Carrierr, Haierr Cài đặt rất đơn giản nên ngay cả người không rành kỹ thuật cũng cài đặt được. Bạn có thể sử dụng cách cài đặt tự động hoặc thủ công. Chỉ cài đặt 1 lần là sử dụng như remote chính hãng Màn hình LCD lớn hiển thị rõ ràng tất cả các chức năng remote thông thường, tiện lợi cho việc sử dụng. Đặc biệt có remote có cài sẵn đồng hồ điện tử riêng và đèn pin chuyên dùng vào ban đêm. Kích thước nhỏ gọn có thể cầm nắm dễ dàng Tiết kiệm điện năng: Chỉ với 1 cặp pin AAA thông thường có thể sử dụng trong 1 năm Clip hướng dẫn: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT: CÁCH 1: CÀI ĐẶT TỰ ĐỘNG Bước 1: Cấp điện cho máy lạnh. Chĩa remote về mắt thần trên máy lạnh (Lưu ý bạn phải chĩa remote về mắt thần trong suốt quá trình cài đặt) Bước 2: Bấm và giữ nút “SET” (khoảng 6 giây) cho đến khi mã tần số hãng máy lạnh ở góc phải phía dưới màn hình nhấp nháy VÀ TỰ NHẢY SỐ. Nếu dò đến đúng mã, máy lạnh sẽ kêu bíp hoặc phát sáng đèn báo. Bước 3: Bấm nút “OK” để xác nhận và kết thúc quá trình nhập mã. Bước 4: Kiểm tra xem các nút còn lại trên điều khiển đã hoạt động chưa. Nếu chưa, lập lại bước 2–3. Ngoài ra bạn có thể sử dụng nút tăng/giảm Nhiệt Độ cho đến khi chọn được tần số thích hợp. CÁCH 2: NHẬP MÃ TẦN SỐ BẰNG TAY Bước 1: Cấp điện cho máy lạnh. Chĩa remote về mắt thần trên máy lạnh (Lưu ý bạn phải chĩa remote về mắt thần trong suốt quá trình cài đặt) Bước 2: Bấm và giữ nút “SET” (khoảng 3_4 giây) cho đến khi mã tần số hãng máy lạnh ở chỗ hiển thị đồng hồ thời gian nhấp nháy. Sử dụng nút tăng/giảm Nhiệt Độ cho đến khi chọn được tần số thích hợp (VD: Mã tần số máy lạnh Toshiba là từ 104 đến 109). Nếu chọn đúng mã, máy lạnh sẽ kêu bíp hoặc phát sáng đèn báo. Bước 3: Bấm nút “OK” để xác nhận và kết thúc quá trình nhập mã. Bước 4: Kiểm tra xem các nút còn lại trên điều khiển đã hoạt động chưa. Nếu chưa, lập lại bước 2–3. 1 số mã code dòng máy lạnh thông dụng: Carrier 690_699, 890_899 Daikinn 740_759 Electroluxx 471_474, 807, 808, 250, 121 Greer 000,020_039, 978_979_991 Haier 001_019 Hitachii 640_659 LG 600_609 Mitsubishii 551_599 Panasoniic/Nationall 660_689 Samsunggg 610_629 Sanyoo 500_550,860 Sharpp 720_739 Toshibaa 630_639 Reetech 181, 769 BEKOO 882 Daewoo 332_333 Fujisuu 700_719 FUNIKIi 992 Generall 700_719 Midea 040_059 Nagakawa 002,017 Sumikura 001_130 TCLl 120_139 TRANEE 812_816 WHIRLPOOL 119,550,739,770,774 YORK 775_779 Casperr 189