[Hyper COMBI POLA phân bón trung vi lượng nhập khẩu Ba Lan]
Sold by ANKI FERTILIZER
5(5)
787 sold
Select options
Select
Shipping
From 14.000₫
Est. delivery by Apr 18 - Apr 19
Specifications
Customer reviews (5)
L** M**a T**n D**g
Item: Mặc định
Đã nhận Hàng ok. Chưa kiểm nghiệm nên chưa có đánh giá
February 21, 2025
T**g m**
Item: Mặc định
Bọc trong bịch nylon kĩ càng không biết như thế nào chất lượng sản chắc là tốt tin tưởng sản phẩm của shop ba’n vì đang theo qui trình bên shop
February 12, 2025
T**h
Item: Mặc định
Chất lượng hoàn thiện:Ok
February 11, 2025
v**7
Item: Mặc định
Hàng ok
February 12, 2025
u**m
Item: Mặc định
OK ok
February 5, 2025
ANKI FERTILIZER
42 items
Shop performance
Better than 92% of other shops
Ships within 2 days
71%
Responds within 24 hours
100%
About this product
Trọng lượng:25gr
Product description
Hype Combi-Pola
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Phân Bón Lá Trung Vi Lượng Hyper Combi - Pola là cung cấp các nguyên tố vi lượng cần thiết cho cây trồng dưới dạng Chelate, được cây hấp thụ một cách nhanh chóng và đạt hiệu quả cao.
Công dụng:
Giúp ngăn ngừa các hiện tượng thiếu hụt các chất vi lượng ở cây trồng, giúp cây trồng phát triển toàn diện
Giúp cây trồng ra hoa đồng loạt, ngăn ngừa và giảm hiện tượng rụng trái non, tăng năng suất và phẩm chất nông sản
Xuất xứ: Balan - Dạng Cốm cao cấp
Quy Cách: gói 25 gram/ Pha 200 - 250 lít nước - phun ướt đều lá
Chi tiết sản phẩm
Phân bón vi lượng Hyper Combi - Pola: là phân bón nhập khẩu từ Châu Âu cung cấp các chất khoáng vi lượng ở dạng 100% Chelate hữu cơ giúp cho cây trồng dễ hấp thụ trực tiếp qua lá, rễ một cách nhanh chóng và đạt hiệu quả cao.
Thành phần nhà máy đảm bảo (W/W)
Boron (B) water soluble.................................................. 4.000 - 5.000 ppm
Copper (Cu) water soluble.............................................. 12.000 - 14.000 ppm
Copper (Cu) chelated by EDTA........................................ 12.000 - 14.000 ppm
Iron (Fe) water soluble.................................................... 40.000 - 43.000 ppm
Iron (Fe) chelated by EDTA............................................. 40.000 - 43.000 ppm
Manganese (Mn) water soluble...................................... 37.000 - 40.000 ppm
Manganese (Mn) chelated by EDTA................................ 37.000 - 40.000 ppm
Sulfur (S) Water Soluble.....................................................100.000 - 110.000 ppm
Molibdenum (Mo) water soluble..................................... 900 - 1100 ppm
Zine (Zn) water soluble................................................... 13.000 - 15.000 ppm
Zine (Zn) chelated by EDTA............................................. 13.000 - 15.000 ppm
Magnesium (Mg) Water Soluble...................................53.000 - 56.000 ppm
Magnesium oxyde (MO) water soluble........................... 89.000 - 92.000 ppm