Product description
- Cố định 1/3 dưới xương cánh tay, xương cẳng tay và khớp khuỷu.
- Sơ cứu, cố định gãy xương, bong gân khu vực 1/3 dưới xương cánh tay, xương cẳng tay và khớp khuỷu tay.
- Cố định sau mổ xương, khớp chi trên, sau chấn thương.
- Ổn định khớp khuỷu tay.
- Vải dệt kim, vải không dệt, vải có lỗ thoáng khí.
- Khóa Velcro, nẹp hợp kim nhôm.
- Có thể giặt bằng tay trong nước xà phòng, phơi khô nơi thoáng.
- Không giặt và làm khô bằng máy (không dùng thuốc tẩy).
- Tư thế bệnh nhân: ngồi, tay tổn thương để phía trước, ở tư thế gấp góc, ngón cái hướng lên trên.
- Kiểm tra nẹp: Lấy nẹp ra khỏi túi, kiểm tra dây đai ở tư thế mở.
- Bước 1: Uốn nẹp theo tư thế gấp góc của khuỷu tay tổn thương.
- Bước 2: Đặt nẹp ôm theo mặt sau khớp khuỷu. Gập hai bên nẹp ôm sát vào vùng bàn tay, cổ tay và cánh tay.
- Bước 3: Cố định nẹp theo thứ tự vào cổ tay, cẳng tay và cánh tay bằng dây đai ngắn.
- Bước 4: Dùng 2 dây đai dài nhất băng vắt chéo 2 bên để cố định khớp khuỷu. Mức độ cố định theo từng nấc từ lỏng đến chặt, đảm bảo đủ chắc, không gây đau hay chèn ép tuần hoàn.
6. Bảng cỡ + Mã số sản phẩm:
- Cỡ sản phẩm XXS - Mã sản phẩm 540XXS (tay phải), 550XXS (tay trái):
- Số đo độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 21-24 cm
- Cỡ sản phẩm XS - Mã sản phẩm 540XS (tay phải), 550XS (tay trái):
- Số đo độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 24-28 cm
- Cỡ sản phẩm S - Mã sản phẩm 540S (tay phải), 550S (tay trái):
- Số đo độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 28-31 cm
- Cỡ sản phẩm M - Mã sản phẩm 540M (tay phải), 550M (tay trái):
- Số đo độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 31-34 cm
- Cỡ sản phẩm L - Mã sản phẩm 540L (tay phải), 550L (tay trái):
- Số đo độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 34-37 cm
- Cỡ sản phẩm XL - Mã sản phẩm 540XL (tay phải), 550XL (tay trái):
- Số đo độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: 37-40 cm
- Cỡ sản phẩm XXL - Mã sản phẩm 540XXL (tay phải), 550XXL (tay trái):
- Số đo độ dài từ khuỷu tay đến bàn tay: >40 cm