About this product
Khu vực xuất xứNga
Loại sản phẩmTẩy giun sán
Số lượng trên mỗi gói1
Product description
Pyrantel 0,25/5ml hỗn dịch tẩy giun sán 15 ml xuất xứ Nga
Chỉ định sử dụng: giun đũa, bệnh giun đường ruột, giun móc, giun xoắn, giun tóc
Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với pyrantel và các thành phần khác của snr phẩm; nhược cơ; suy gan; trẻ em đến 6 tháng; sử dụng đồng thời với piperazine và levamisole; những người không dung nạp fructose bẩm sinh hiếm gặp.
Thận trọng: Trẻ em từ 6 tháng đến 6 tuổi và nặng dưới 10 kg; người có thể trạng kiệt sức; thiếu máu.
Sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú: Chỉ có thể sử dụng pyrantel trong thời kỳ mang thai nếu lợi ích mong đợi cho người mẹ vượt trội hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
Nếu cần thiết phải sử dụng pyrantel trong thời kỳ cho con bú thì nên ngừng cho con bú.
Hướng dẫn sử dụng và liều lượng:
- Pyrantel được dùng bằng đường uống, có thể sử dụng trong hoặc sau bữa ăn.
- 5 ml hỗn dịch chứa 250 mg pyrantel. Trước khi sử dụng, lắc cho đến khi thu được hỗn dịch đồng nhất. Tùy thuộc vào độ tuổi và cân nặng của bệnh nhân, liều lượng khuyến cáo như sau (với tỷ lệ 10 mg/kg mỗi ngày):
Để ngăn ngừa tái nhiễm, nên sử dụng lại 3 tuần sau liều đầu tiên.
Đối với bệnh giun đũa và bệnh giun đường ruột, cũng như sự lây nhiễm hỗn hợp của các ký sinh trùng này, liều dành cho toàn bộ liệu trình (với tỷ lệ 10 mg/kg) được áp dụng một lần.
Đối với giun móc, sự kết hợp giữa bệnh giun sán với bệnh giun đũa hoặc nhiễm giun sán kết hợp khác, pyrantel được sử dụng trong 3 ngày với liều 10 mg/kg mỗi ngày.
Đối với trường hợp nhiễm Necator americanus (ở dạng nặng) trên diện rộng, nên dùng liều 20 mg/kg thể trọng trong 2 ngày.
Tuổi Liều lượng của hỗn dịch, mg Số cốc đo (1 cốc đo = 5 ml)
Trẻ em 6 tháng – 2 tuổi 125 1/2 cốc đo = 2,5 ml
Trẻ em 2 tuổi – 6 tuổi 250 1 cốc đo = 5 ml
Trẻ em 6 tuổi – 12 tuổi 500 2 côc đo = 10 ml
Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn cân nặng dưới 75 kg 750 3 cốc đo = 15 ml
Người lớn cân nặng hơn 75 kg 1000 4 cốc đo = 20 ml
Tác dụng phụ: Tác dụng phụ rất hiếm, tồn tại trong thời gian ngắn và biến mất sau khi ngừng sử dụng.
Dạng phát hành: Hỗn dịch uống 250 mg/5 ml; 15 ml hỗn dịch có màu vàng nhạt với mùi trái cây đặc trưng đựng trong chai thủy tinh tối màu, kèm cốc đong và hướng dẫn sử dụng đi kèm.
Điều kiện bảo quản: Tránh ánh sáng, nhiệt độ 15°C đến 25°C. Tránh xa tầm tay trẻ em.
15 ml (1 lọ) hỗn dich chứa:
Hoạt chất: pyrantel 0,750 g (dưới dạng pyrantel embonate 2,1625 g).
Tá dược: natri benzoat - 0,04500 g, natri carmellose - 0,00625 g, sorbitol 70% (không kết tinh) - 10,81350 g, glycerol - 0,91050 g, magiê aluminosilicate - 0,04500 g, polysorbate 80 - 0,0300 g, povidone - 0,00900 g, nhũ tương simethicone - 0,00750 g, axit citric monohydrat - 0,00492 g, natri hydroxit - q.s., hương liệu quả mơ - 0,02000 g, nước tinh khiết - lên đến 15 ml.