Product description
KHI NÀO LỰA CHỌN BI INOX 304:
- Khi quý khách cần ưu tiên về đặc tính KHÔNG GỈ SÉT, ÍT TỪ TÍNH.
- Chất liệu: Thép không gỉ inox 304 (SUS304).
- Độ cứng: 25~35HRC. Độ cứng này cao hơn bi thép thông thường, tuy nhiên nếu quý khách cần độ cứng cao hơn dùng cho xe đạp hoặc đai ốc vít me thì nên chọn bi thép chịu lực hoặc bi sứ.
- Khối lượng riêng: 7.93g/cm3.
- Không gỉ sét (trừ môi trường nước biển, axit và kiềm mạnh). Để sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt đó phải dùng bi inox 316 hoặc bi sứ.
- Có từ tính yếu (sinh ra trong quá trình sản xuất bi). Dùng nam châm để thử sẽ hít nhẹ (không hít mạnh như sắt thép).
- Có thể sử dụng trong ngành y tế. Tuy nhiên nếu tiếp xúc với nước muối, axit, kiềm mạnh chúng tôi khuyến cáo dùng bi inox 316 hoặc bi sứ.
- Độ cứng trung bình, cao hơn bi thép thông thường và thấp hơn bi thép chịu lực, bi sứ.
- Kích thước đa dạng (0.5~63.5mm), đáp ứng hầu hết nhu cầu sử dụng của quý khách.
- 1.588 mm (1/16 inch): Ray trượt...
- 2.381 mm (3/32 inch): Ray trượt, pedal xe đạp Shimano...
- 2.5 mm: Máy mài nail...
- 3 mm: Pedal xe đạp, bi giữ mũi máy pin Makita 12V, bi máy vít gập Hitachi 7.2V...
- 3.175 mm (1/8 inch): Líp xe đạp, bi giữ mũi vít thông dụng, máy móc cơ khí...
- 3.5 mm: Bi giữ mũi máy pin Makita 18V, chén cổ xe đạp Giant...
- 3.969 mm (5/32 inch): Chén cổ xe đạp (phổ biến)...
- 4 mm: Chén cổ xe đạp (phổ biến)...
- 4.2 mm: Chén cổ xe đạp (ít phổ biến)...
- 4.763 mm (3/16 inch): Đùm trước xe đạp, đùm Shimano...
- 5 mm: Đùm trước xe đạp, trục giữa xe đẩy...
- 5.556 mm (7/32 inch): Ray trượt...
- 6 mm: Đùm sau xe đạp (ít phổ biến), trục trung tâm kiểu cũ...
- 6.35 mm (1/4 inch): Đùm sau & cốt giữa xe đạp (phổ biến)...
- 7 mm: Bi giữ mũi máy đục 2 chức năng...
- 7.144 mm (9/32 inch): Bi chén cổ xe máy...
- 7.938 mm (5/16 inch): Bi giò dĩa (đùi đĩa) xe đạp trẻ em, xe hiphop...
- 8 mm: Bi giò dĩa (đùi đĩa) xe đạp trẻ em, xe hiphop...
Những kích thước lớn hơn (11~63.5 mm) quý khách có thể vào gian hàng của shop để tìm kiếm hoặc nhấn vào danh mục BI INOX.